Thời gian trước đây, cách tầm 10 năm khi tham gia thi đại học thì chỉ có vài lựa chọn về khối xét tuyển cho các học sinh. Nhưng hiện tại, các bạn học sinh đã có rất nhiều sự lựa chọn cho mình khá phù hợp với bản thân. Trong bài viết này, là tất cả những tổ hợp các khối thi đại học và các môn xét tuyển được các trường Đại học tại Việt Nam đã áp dụng với thí sinh xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT hay xét học bạ.
Nội dung bài viết
Các nhóm khối thi truyền thống bạn cần biết
Đối với khối thi truyền thống thường có các khối như: A, B, C, D, và K. Tất cả các khối này đều được phân chia theo từng tổ hợp môn xét tuyển khác nhau. Cụ thể về các tổng hợp xét tuyển của từng khối được chúng tôi tổng hợp lại ở dưới đây:
Đối với tổ hợp xét tuyển của khối A:
Với khối A gồm có 18 tổ hợp xét tuyển và không liên tục từ A00 đến A18. Đây chính là một trong những khối đang được sử dụng chỉ yếu dựa vào các trường đại học theo hướng kỹ thuật.
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý , Sinh học |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lý, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
Đối với tổ hợp xét tuyển của khối B:
Khối B cũng thuộc vào khối thi truyền thống và có ít sự lựa chọn cho học sinh (với 7 khối nhỏ). Đây chính là một trong những khối đang được sử dụng khá nhiều vào các nhóm ngành như: chăm sóc sức khỏe, nông lâm thủy sản, hay công nghệ hóa,… Chi tiết về các tổ hợp xét tuyển của khối B gồm như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Văn |
B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Đối với tổ hợp xét tuyển của khối C:
Có rất nhiều bạn đã lầm tưởng khối C chỉ dành riêng cho tất cả những khối thuộc vào ngành: sư phạm, du lịch, văn hóa,… hoặc nói đơn giản nhât slaf khối khoa học xã hội. Nhưng điều đó chỉ đúng với những khối C00, bởi phần lới tất cả các khối C sau đó lại là những tổ hợp các môn sử dụng để xét tuyển vào những ngành liên quan đến công nghệ đố. Cụ thể về các tổ hợp xét tuyển cho khối C như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
C00 | Văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Văn, Toán, Vật lí |
C02 | Văn, Toán, Hóa học |
C03 | Văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Văn, Toán, Địa lí |
Q05 | Văn, Vật lí, Hóa học |
C06 | Văn, Vật lí, Sinh học |
C07 | Văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 | Văn, Hóa học, Sinh |
C09 | Văn, Vật lí, Địa lí |
Q10 | Văn, Hóa học, Lịch sử |
C12 | Văn, Sinh học, Lịch sử |
C13 | Văn, Sinh học, Địa |
C14 | Văn, Toán, Giáo dục công dân |
Q15 | Văn, Toán, Khoa học xã hội |
C16 | Văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
C17 | Văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
C18 | Văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
C19 | Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 | Văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Đối với tổ hợp xét tuyển của khối D:
Đây chính là khối đứng đầu về số lượng tổ hợp tất cả các môn xét tuyển (với 78 khối thi). Với khối D chính là khối hòa lẫn của tất cả các tổ hợp xét tuyển ở trên. Riêng khối D có thể áp dụng xét tuyển phần lớn vào tất cả các ngành học. Và cũng là khối thi dành riêng cho những ai đang yêu thích môn ngoại ngữ. Cụ thể về tổ hợp xét tuyển của khối D và khối D gồm những ngành nào như sau:
Khối D01-D55
Khối D01-55 | Tổ hợp môn xét tuyển |
D01 | Văn, Toán, tiếng Anh |
D02 | Văn, Toán, tiếng Nga |
D03 | Văn, Toán, tiếng Pháp |
D04 | Văn, Toán, tiếng Trung |
D05 | Văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Văn, Toán, Tiếng Nhật |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D12 | Văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 | Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D41 | Văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D42 | Văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D45 | Văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D52 | Văn, Vật lý, Tiếng Nga |
D54 | Văn, Vật lý, Tiếng Pháp |
D55 | Văn, Vật lý, Tiếng Trung |
Khối D61-D99, DD0 , DD2 , DH1
Khối D61-DH1 | Tổ hợp môn xét tuyển |
D61 | Văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D68 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D69 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D70 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D72 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D73 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D74 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D75 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D76 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D77 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D78 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D79 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D80 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D81 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D82 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D83 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
DD0 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
DH1 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn |
Đối với tổ hợp xét tuyển của khối K:
Khối K thuộc vào khối rất đặc biệt, và thường chỉ áp dụng để xét tuyển về kết quả học tập thuộc bậc THPT. Với khối này lại có duy nhất 1 tổ hợp xét tuyển chính là:
Khối K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học.
>>Xem thêm:
Các nhóm khối thi năng khiếu bạn cần biết
Và cuối cùng đến tổ hợp các môn dành riêng cho tất cả những bạn có năng khiếu thuộc về lĩnh vực nghệ thuật nào đó. Trong đó gồm có: năng khiếu vẽ, báo chí, nghệ thuật, thể dục thể thao, công nghệ. Cụ thể về các khối thi với từng tổ hợp môn được chúng tôi tổng hợp khá chi tiết ở dưới đây:
>>Xem thêm:
Các Khối Thi Cấp 3 Là Gì?Bảng Mã Các Khối Thi Cấp 3 Năm 2022
Đối với tổ hợp môn khối H:
Đây là một trong những khối chuyên thi các môn năng khiếu về mỹ thuật, Trong đó, có sử dụng đề thi chính với các ngành học như hình họa, thiết kế,… Cụ thể của các tổ hợp xét tuyển của khối H như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
H00 | Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
H01 | Toán, Văn, Vẽ |
H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
H05 | Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
H06 | Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
H08 | Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Đối với tổ hợp môn khối V:
Cũng giống với khối H, thì khối V cũng thuộc vào khối thi năng khiếu dành riêng về mỹ thuật. Trong đó vẫn sử dụng đề chính vào tất cả các ngành kiến trúc, thiết kế. Cụ thể của các tổ hợp xét tuyển vào khối V như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V01 | Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V02 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học |
V05 | Văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Đối với tổ hợp môn khối M:
Với khối M lại là khối thuộc vào môn thi năng khiếu đặc biệt dành riêng cho tất cả những bạn yêu thích ngành mầm non. Cụ thể về các tổ hợp xét tuyển cho khối M như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
M00 | Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M01 | Văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M04 | Toán, KHTN, Năng khiếu |
M05 | Văn, Sử, Năng khiếu |
M06 | Văn, Toán, Năng khiếu |
M07 | Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát |
M08 | Văn, NK 1, NK 2 |
M09 | Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát |
M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non |
M11 | Văn, Anh, Năng khiếu GDMN |
M13 | Toán, Sinh, Năng khiếu |
M14 | Toán, Địa, Đọc diễn cảm – Hát |
Đối với tổ hợp môn khối N:
Đây lại là khối đặc biệt dành cho những bạn yêu thích bộ môn âm nhạc. Cụ thể về các tổ hợp bộ môn xét tuyển của khối N như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
N00 | Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N01 | Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật |
N02 | Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
N03 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N04 | Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
N05 | Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
N06 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N07 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N08 | Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
N09 | Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ |
Đối với tổ hợp môn khối R:
Những bạn lựa chọn vào khối R là khối dành riêng cho người có năng khiếu liên quan tới lĩnh vực báo chí, truyền thông. Cụ thể về các tổ hợp xét tuyển cho khối R như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
R00 | Văn, Sử, Năng khiếu nghệ thuật |
R01 | Văn, Địa, Năng khiếu nghệ thuật |
R02 | Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật |
R03 | Văn, Anh, Năng khiếu nghệ thuật |
R04 | Văn, Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
R05 | Văn, Anh, Năng khiếu báo chí |
R06 | Văn, KHTN, Năng khiếu báo chí |
R07 | Văn, Toán, Năng khiếu ảnh báo chí |
R08 | Văn, Anh, Năng khiếu ảnh báo chí |
R09 | Văn, KHTN, Năng khiếu ảnh báo chí |
R11 | Văn, Toán, Năng khiếu quay phim truyền hình |
R12 | Văn, Anh, Năng khiếu quay phim truyền hình |
R13 | Văn, KHTN, Năng khiếu quay phim truyền hình |
R15 | Văn, Toán, Năng khiếu báo chí |
R16 | Văn, KHXH, Năng khiếu báo chí |
R17 | Văn, KHXH, Năng khiếu ảnh báo chí |
R18 | Văn, KHXH, Năng khiếu quay phim truyền hình |
R19 | Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, Năng khiếu báo chí |
R20 | Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí |
R21 | Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, NK quay phim truyền hình |
R22 | Văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R23 | Văn, Sử, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R24 | Văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R25 | Văn, KHTN, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
R26 | Văn, KHXH, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Đối với tổ hợp môn khối S:
Khối S thuộc vào khối năng khiếu khá đặng biệt dành riêng cho những bạn nào yêu thích ngành có liên quan đến diễn xuất và điện ảnh. Cụ thể về các tổ hợp xét tuyển cho khối S như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
S00 | Văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
S01 | Toán, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
Đối với tổ hợp môn khối T:
Đây thuộc vào khối thi năng khiếu dành riêng cho những bạn yêu thích ngành có liên quan đến thể dục thể thao. Cụ thể về tổ hợp xét tuyển cho khối T như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
T00 | Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao |
T01 | Toán, Văn, Năng khiếu TDTT |
T02 | Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
T03 | Văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
T05 | Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT |
T07 | Văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
T08 | Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT |
Như vậy, với bài viết chia sẻ trên đây, bạn đã nắm rõ về tổ hợp các khối thi khá chi tiết và đầy đủ nhất. Chắc chắn với những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn lựa chọn mối thi mang lại hiệu quả và đúng theo sở thích của mình.
Trang web: https://baoxinviec.com/