Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM được tổng hợp lại khá chi tiết và đầy đủ của các năm gần nhất. Bạn đang cần tìm hiểu thông tin về điểm chuẩn của trường này, đừng bỏ qua bài viết chia sẻ dưới đây. Chắc chắn với những thông tin bổ ích này sẽ là lời giải đáp chi tiết cho bạn khi lựa chọn ngôi trường tốt nhất cho tương lai của mình. Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TpHCM Năm 2020 - 2022

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Kinh tế TPHCM

Trong quá trình tư vấn tuyển sinh cũng như nhận hồ sơ xét tuyển học kỳ 1 THPT, UEF nhận thấy vẫn còn một số thí sinh lúng túng trong phương thức chấm điểm phương thức xét tuyển học bạ 3 học kỳ. Nhằm giúp thí sinh xác định chính xác mức điểm từ học bạ để đảm bảo đủ điều kiện xét tuyển, Nhà trường hướng dẫn các bạn công thức tính điểm 3 học kỳ tại UEF. Công thức tính điểm 3 học kỳ tại UEF, để xét học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ, cách tính điểm như sau:

Điểm xét tuyển = điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 Thí sinh lưu ý, đây là điểm trung bình chung các môn trong từng học kỳ, không phải điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp như khi xét tuyển học bạ lớp 12. Thí sinh phải nắm rõ công thức tính điểm 3 học kỳ tại UEF để tránh nhầm lẫn Sau khi tính tổng điểm, thí sinh lưu ý điểm xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên thì mới được đăng ký xét tuyển theo phương thức này. Ví dụ: Thí sinh A đăng ký xét tuyển vào ngành Kinh doanh Quốc tế UEF cần lưu ý: Điểm xét tuyển = 7,2 (điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11) + 6,8 (điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11) + 7,7 (điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) = 21,7 điểm. Điểm mạnh của lưu ý này, thí sinh khối A có thể đăng ký xét tuyển vào UEF trong 3 học kỳ. UEF nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 đến hết ngày 31 tháng 5. Thí sinh có thể chuẩn bị hồ sơ để gửi về trường gồm những giấy tờ sau: Học bạ THPT bản sao có công chứng. Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc Giấy chứng nhận thôi học tạm thời (có thể được hoàn thành bởi học sinh lớp 12 sau khi được cấp). Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM 2022

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TPHCM trong năm 2022 được áp dụng với 3 chương trình: Chương trình chất lượng cao, chương trình cử nhân tài năng và Phân hiệu Vĩnh Long. Bạn có thể hiểu cụ thể về các chương trình đó như sau:

Điểm xét tuyển của chương trình chất lượng cao

STTMã ngànhNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHĐiểm trúng tuyển
PT học sinh giỏiPT tổ hợp mônPT đánh giá năng lựcĐiểm trúng tuyển
17310101Ngành Kinh tế626590026.50
27310104Ngành Kinh tế đầu tư535887026.00
37340116Ngành Bất động sản505385025.10
47340404Ngành Quản trị nhân lực626290026.80
57620114Ngành Kinh doanh nông nghiệp494980025.80
67340101Ngành Quản trị kinh doanh585886026.20
77340120Ngành Kinh doanh quốc tế717393027.00
87510605Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng808195027.70
97340121Ngành Kinh doanh thương mại636690026.70
107340115Ngành Marketing717294027.50
117340201Ngành Tài chính – Ngân hàng525884526.10
127340204Ngành Bảo hiểm474780024.80
137340206Ngành Tài chính Quốc tế666992026.90
147340301Ngành Kế toán515483025.80
157340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus585883023.10
167340302Ngành Kiểm toán585889027.80
177810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành515182025.20
187810201Ngành Quản trị khách sạn515282025.40
197310108Ngành Toán kinh tế474780025.80
207310107Ngành Thống kê kinh tế515483026.00
217340405Ngành Hệ thống thông tin quản lý515488027.10
227340122Ngành Thương mại điện tử636894027.40
237480109Ngành Khoa học dữ liệu636792026.50
247480103Ngành Kỹ thuật phần mềm586290026.30
257220201Ngành Ngôn ngữ Anh585885026.10
267380107Ngành Luật kinh tế525486026.00
277380101Ngành Luật585888025.80
287340403Ngành Quản lý công474780024.90
297580104Ngành Kiến trúc đô thị484880024.50
307489001Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo464683026.20
317320106Ngành Công nghệ truyền thông707191027.60
327340129_tdNgành Quản trị bệnh viện474785023.60

Điểm xét tuyển của chương trình cử nhân tài năng:

STTMã chương trìnhChương trìnhĐiểm trúng tuyển
PT học sinh giỏiPT tổ hợp mônĐiểm trúng tuyển
17340101_ISBChương trình Cử nhân tài năng727227.5

Điểm xét tuyển của phân hiệu Vĩnh Long:

SttMã ngànhNGÀNHĐiểm trúng tuyển
PT học sinh giỏiPT tổ hợp mônPT đánh giá năng lựcĐiểm trúng tuyển
17340101Ngành Quản trị kinh doanh483960017
27340301Ngành Kế toán483955017
37340201Ngành Tài chính – Ngân hàng483960017
47510605Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng483955017
57340120Ngành Kinh doanh quốc tế483960017
67340115Ngành Marketing483960017
77340122Ngành Thương mại điện tử483755017
87220201Ngành Ngôn ngữ Anh483760017
97810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành483760016
107380107Ngành Luật kinh tế483755016
117620114Ngành Kinh doanh nông nghiệp483750016

> Xem thêm bài viết:

Làm bằng đại học giả

Điểm chuẩn đại học mở hà nội

Điểm chuẩn đại học sài gòn

Điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM 2021

Trong năm 2021 trường Đại học Kinh tế TpHCM được xét tuyển dựa trên 2 hình thức là: xét tuyển ĐGNL và xét tuyển điểm thi THPT. Bạn cùng điểm lại các điểm chuẩn từng ngành của cả 2 hình thức này như sau:

Đối với phương thức xét tuyển điểm thi THPT:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01; D9617Phân hiệu Vĩnh Long
27340101Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0717Phân hiệu Vĩnh Long
37340115Ngành MarketingA00; A01; D01; D0717Phân hiệu Vĩnh Long
47340120Ngành Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0717Phân hiệu Vĩnh Long
57340122Ngành Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0717Phân hiệu Vĩnh Long
67340201Ngành Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0717Phân hiệu Vĩnh Long
77340301Ngành Kế toánA00; A01; D01; D0717Phân hiệu Vĩnh Long
87380107Ngành Luật kinh tếA00; A01; D01; D9616Phân hiệu Vĩnh Long
97620114Ngành Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0716Phân hiệu Vĩnh Long
107810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0716Phân hiệu Vĩnh Long
117310101Ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.3TPHCM
127310104Ngành Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0725.4TPHCM
137340116Ngành Bất động sảnA00; A01; D01; D0724.2TPHCM
147340404Ngành Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0726.6TPHCM
157620114Ngành Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0722TPHCM
167340101Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.2TPHCM
177340120Ngành Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727TPHCM
187510605Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.4TPHCM
197340121Ngành Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727TPHCM
207340115Ngành MarketingA00; A01; D01; D0727.5TPHCM
217340201Ngành Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.9TPHCM
227340204Ngành Bảo hiểmA00; A01; D01; D0725TPHCM
237340206Ngành Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0726.8TPHCM
247340301Ngành Kế toánA00; A01; D01; D0725.4TPHCM
257340302Ngành Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.1TPHCM
267810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724TPHCM
277810201Ngành Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0725.3TPHCM
287310108Ngành Toán kinh tếA00; A01; D01; D0725.2TPHCM
297310107Ngành Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0725.9TPHCM
307340405Ngành Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.2TPHCM
317340122Ngành Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0726.9TPHCM
327480109Ngành Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0726TPHCM
337480103Ngành Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0726.2TPHCM
347220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01; D9627TPHCM
357380107Ngành Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625.8TPHCM
367380101Ngành LuậtA00; A01; D01; D9625.8TPHCM
377340403Ngành Quản lý côngA00; A01; D01; D0725TPHCM
387580104Ngành Kiến trúc đô thịA00; A01; D01; V0022.8TPHCM
397720802Ngành Quản lý bệnh việnA00; A01; D01; D0724.2TPHCM
407340101Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727ISB – Chương trình cứ nhân tài năng
417340120Ngành Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.5ISB – Chương trình cứ nhân tài năng
427340115Ngành MarketingA00; A01; D01; D0727.4ISB – Chương trình cứ nhân tài năng
437340201Ngành Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.3ISB – Chương trình cứ nhân tài năng
447340301Ngành Kế toánA00; A01; D01; D0722ISB – Chương trình cứ nhân tài năng

Điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM 2020

Đối với năm 2020 trường Đại học Kinh tế TpHCM cũng đưa ra hình thức xét tuyển dựa trên 2 phương thức: xét điểm thi THPT và xét tuyển ĐGNL. Cụ thể về điểm chuẩn của cả 2 hình thức này được thống kê đầy đủ như sau:

Phương thức xét tuyển điểm thi THPT:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01, D9625.8Tại TPHCM
27310101Ngành Kinh tếA00, A01, D01, D0726.2Tại TPHCM
37310107Ngành Thống kê kinh tếA00, A01, D01 , D0725.2Tại TPHCM
47310108Ngành Toán kinh tếA00, 101, D01, D0725.2Tại TPHCM
57340101Ngành Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0726.4Tại TPHCM
67340101_01Chuyên ngành Quản trị bệnh việnA00, A01, D01, D0724.2Tại TPHCM
77340101_02Chương trình cử nhân tài năngA00, A01, D01, D0726Tại TPHCM
87340115Ngành MarketingA00, A01, D01, D0727.5Tại TPHCM
97340120Ngành Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0727.5Tại TPHCM
107340121Ngành Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D0727.1Tại TPHCM
117340201Ngành Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0725.8Tại TPHCM
127340204Ngành Bảo hiểmA00, A01, D01, D0722Tại TPHCM
137340206Ngành Tài chính quốc tếA00, A01, D01, D0726.7Tại TPHCM
147340301Ngành Kế toánA00, A01, D01, D0725.8Tại TPHCM
157340403Ngành Quản lý côngA00, A01, D01, D0724.3Tại TPHCM
167340405Ngành Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0726.3Tại TPHCM
177380101Ngành LuậtA00, A01, D01, D9624.9Tại TPHCM
187480103Ngành Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, D0725.8Tại TPHCM
197480109Ngành Khoa học dữ liệuA00, A01, D01, D0724.8Tại TPHCM
207510605Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0727.6Tại TPHCM
217810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0725.4Tại TPHCM
227810201Ngành Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D0725.8Tại TPHCM
237310101_01Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế)A00, A01, D01, D0716Phân hiệu Vĩnh Long
247340101_03Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0716Phân hiệu Vĩnh Long
257340120_01Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0716Phân hiệu Vĩnh Long
267340201_01Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D0716Phân hiệu Vĩnh Long
277340301_01Kế toánA00, A01, D01, D0716Phân hiệu Vĩnh Long
287340405_01Thương mại điện tử (ngành hệ thống thông tin quản lý)A00, A01, D01, D0716Phân hiệu Vĩnh Long

> Xem thêm bài viết:

Điểm chuẩn đại học tài chính – marketing

Điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Điểm chuẩn đại học mở tphhcm

Phương thức xét tuyển ĐGNL:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101_01Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) 580Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
27340101_03Quản trị (Ngành quản trị kinh doanh) 580Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
37340120_01Ngành Kinh doanh quốc tế 580Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
47340201_01Ngân hàng (Ngành Tài chính – Ngân hàng) 580Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
57340301_01Kế toán doanh nghiệp (Ngành kế toán) 580Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
67340405_01Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) 580Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
77310101Ngành Kinh tế 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
87340101Ngành Quản trị kinh doanh 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
97340120Ngành Kinh doanh quốc tế 800Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
107510605Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 850Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
117340121Ngành Kinh doanh thương mại 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
127340115Ngành Marketing 800Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
137340201Ngành Tài chính – Ngân hàng 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
147340204Ngành Bảo hiểm 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
157340206Ngành Tài chính quốc tế 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
167340301Ngành Kế toán 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
177810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
187810201Ngành Quản trị khách sạn 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
197310108Ngành Toán kinh tế 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
207310107Ngành Thống kê kinh tế 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
217340405Ngành Hệ thống thông tin quản lý 760Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
227480109Ngành Khoa học dữ liệu 800Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
237480103Ngành Kỹ thuật phần mềm 765Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
247220201Ngành Ngôn ngữ Anh 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
257380101Ngành Luật 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
267340403Ngành Quản lý công 765Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
277340101_01Chuyên ngành Quản trị bệnh viện 750Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

  Qua bài viết chia sẻ trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TpHCM trong những năm gần nhất. Chắc chắn với những năm: 2020, 2021, 2022 sẽ là sự đánh giá tốt nhất cho bạn để cùng trải nghiệm. Ngoài những thông tin bổ ích trên này, bạn còn điểm gì đang vướng mắc khác, chỉ cần liên hệ trực tiếp đến chúng tôi sẽ được tư vấn cụ thể.

Chat Facebook
Chát Ngay